[ Từ vựng nha khoa ] Bọc răng sứ tiếng anh là gì?
Cập nhật ngày: 19/06/2023Bọc răng sứ tiếng anh là gì? Từ vựng nha khoa bạn nên biết
Bọc răng sứ tiếng anh là gì? Đôi khi bạn phải sử dụng dịch vụ bọc răng sứ tại các phòng khám nha khoa ở nước ngoài hoặc tại các địa chỉ nha khoa Quốc Tế với bác sĩ là người ngoại quốc. Bạn thắc mắc bọc răng sứ trong tiếng anh là gì và tìm hiểu một số câu nói về nha khoa trong tiếng anh để tiện giao tiếp với bác sĩ. Bài viết này cộng đồng nha khoa sẽ chia sẻ cho các bạn một số từ vựng về bọc răng sứ và nha khoa trong tiếng anh để bạn có thể tham khảo.
Bọc răng sứ tiếng anh là gì?
Bọc răng sứ tiếng anh là gì?
Bọc răng sứ tiếng anh là gì? Hiện nay tiếng anh được coi là ngôn ngữ thứ hai của chúng ta và được ứng dụng rất đông đảo. Nếu bạn tới những phòng nha quốc tế thì việc áp dụng tiếng anh trong nha khoa là cần phải có hoặc bạn đang trong ngành muốn học chuyên sâu.
Khi nghiên cứu, tra cứu bọc sứ trên mạng internet ngoài tìm hiểu bằng tiếng việt thì từ khóa tra cứu bằng tiếng anh cũng rất hữu ích bởi giúp cho chúng ta nhiều tài liệu và nguồn tài nguyên hơn.
Hơn nữa, khi đọc các tạp chí, bài báo có áp dụng thuật ngữ chuyên khoa chúng ta cũng có thể nắm bắt, hiểu được nội dung, hình ảnh kiến thức liên quan tới bọc răng sứ mà không mong muốn mất nhiều thời gian tra cứu…
Khi tra cứu tài liệu răng bọc sứ bằng tiếng anh sẽ nhiều tài liệu để tham khảo hơn
Dưới đây là một số từ vựng quan trọng và thuật ngữ chuyên ngành nha khoa trong tiếng anh mà bạn có thể tham khảo
Bọc răng sứ trong tiếng anh là gì?
Theo như từ điển tiếng anh chuyên ngành thì răng sứ tiếng anh dịch là dental porcelain. Vậy bọc răng sứ tiếng anh là gì?
Theo thuật ngữ chuyên khoa nha khoa thì răng bọc sứ trong tiếng anh là Porcelain crowns. Trong đó porcelain có nghĩa là sứ, crowns nghĩa là vương miện, mũ chụp.
Về cơ bản bọc sứ là phương pháp chụp vỏ răng bọc sứ lên bề mặt răng xấu hỏng. Khi thực hiện răng bọc sứ thẩm mỹ, bác sỹ sẽ thực hiện mài cùi răng thật để tạo trụ răng sứ, sau đó chụp vỏ bọc sứ bên ngoài trụ răng thật được ví như những chiếc mũ chụp lên răng thật của chúng ta vậy.
hiện tượng bạn đang có 1 hàm răng bị xỉn màu ố, xỉn màu, sứt mẻ, hô hay móm nhẹ thì hãy tìm hiểu ngay công nghệ răng bọc sứ là gì nhé. Răng bọc sứ là phương pháp cực kỳ công hiệu khắc phục cho các tình trạng răng như trên. Nó đem lại bảng báo giá chữa trị làm đẹp hoàn hảo, thậm chí còn đẹp hơn răng thật. Với nhiều ưu điểm như:
Hình ảnh trước và sau bọc răng sứ
- Khắc phục nhanh chóng những Tình trạng răng xấu hỏng, xỉn màu
- Với những vấn đề răng bệnh nhân bị sâu nặng, bị vỡ, hoặc răng đã chữa trị tủy, công nghệ này rất lợi ích tốt. Ngoài ra, bọc răng sứ cho răng sâu hỏng sẽ giúp bạn bảo vệ được răng gốc bền hơn, duy trì lâu hơn.
- Không mất nhiều thời gian bình phục sau khi bọc & có thể ăn uống bình thường, chịu lực chất lượng.
- Răng trắng sáng, tự nhiên y như răng thật.
Răng số 8 tiếng anh là gì?
Răng khôn trong tiếng anh có danh từ là wisdom tooth.
Ví dụ áp dụng trong những mẫu câu
1, We’re not using the appendix anymore, or grinding bone with our wisdom teeth.
2, I had my wisdom teeth removed when I was 16.
3, It’s my wisdom tooth that hasn’t grown.
Niềng răng tiếng anh là gì?
nẹp răng trong tiếng anh là gì?
Niềng răng tiếng anh là gì? Niềng răng được gọi là Orthodontics với orthos (“chỉnh”, “xếp thẳng”) và -odont- (“răng”). Ý nghĩa của từ này đều là niềng răng, chỉnh nha, chỉ việc can thiệp vào răng & xương ổ răng để thực hiện dịch chuyển răng.
Ngoài ra bạn có thể áp dụng với từ Braces. Cả 2 từ này đều có vai trò như nhau.
Kỹ thuật nẹp răng trong tiếng anh sẽ là Orthodontia.
Những thuật ngữ chuyên lĩnh vực nha khoa khác trong tiếng anh
Ngoài bọc sứ, răng số 8 hay niềng răng tiếng anh là gì thì bạn cũng nên nghiên cứu thêm các thuật ngữ nha khoa tiếng anh khác. Điều này giúp bạn dễ dàng đọc hiểu biết khi đến thăm khám tại những nơi nha khoa có các bác sĩ nước ngoài cũng như nghiên cứu kĩ hơn những thông tin về dịch vụ răng bọc sứ
Từ điển tiếng anh chuyên ngành nha khoa | ||
---|---|---|
Nội dung | ý nghĩa | |
Răng không chính hãng tiếng anh là gì | False teeth/ artifcial teeth còn danh từ 1 hàm răng giả là denture | |
răng vời tiếng anh là gì | răng chìa tiếng anh: Buck-tooth | |
Chỉ nha khoa tiếng anh là gì | Chỉ nha khoa tiếng anh: Dental floss | |
Cao răng tiếng anh là gì | Cao răng tiếng anh: Tartar | |
Tủy răng tiếng anh là gì | Tủy răng tiếng anh: Root canal | |
sâu răng tiếng anh là gì | răng sâu tiếng anh: Dental caries | |
Nhổ răng tiếng anh là gì | Nhổ răng tiếng anh: Draw a tooth/take out a tooth | |
răng cấm tiếng anh là gì | răng cấm tiếng anh:Molar | |
làm trắng răng tiếng anh là gì | tẩy trắng răng tiếng anh:Teeth whitening | |
Nhổ răng số 38 tiếng anh là gì | Nhổ răng 38 tiếng anh:Exploit wisdom teeth | |
Răng sứ tiếng anh là gì | Răng sứ tiếng anh: dental porcelain |
Bảng thuật ngữ tiếng anh nha khoa
Một số mẫu câu tiếng anh hay vận dụng tại phòng khám nha khoa nước ngoài:
- I’d like a check-up: tôi muốn khám răng
- Would you like to come through?: mời anh/chị vào phòng khám
- When did you last visit the dentist?: lần kết thúc anh/chị đi khám răng là khi nào?
- Have you had any problems?: răng anh/chị có trường hợp gì không?
- I’ve got toothache: tôi bị đau đớn răng
- I’ve chipped a tooth: tôi bị sứt một cái răng
- I’d like a clean and polish, please: tôi muốn thực hiện sạch và tráng bóng răng (lấy cao răng)
- Can you open your mouth, please?: anh/chị há miệng ra được không?
- A little wider, please: mở rộng thêm chút nữa
- I’m going to give you an x-ray: tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị
- You’ve got a bit of decay in this one: chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu
- You need two fillings: anh/chị mong muốn hàn hai địa chỉ
- I’m going to have to take this tooth out: tôi sẽ nhổ chiếc răng này
- bởi vì you want to have a crown fitted?: anh/chị có muốn đặt một cái thân răng fake bên ngoài chiếc răng hỏng không?
- Let me know if you feel any pain: hiện tượng anh/chị thấy đau thì cho tôi biết
Từ vựng nha khoa tiếng anh
Chắc hẳn qua bài viết này các bạn sẽ có nhiều vốn từ vựng hơn về bọc răng sứ tiếng anh là gì và có thể tư tin thăm khám tại những địa chỉ nha khoa nước ngoài hoặc các địa chỉ nha khoa có bác sỹ nước ngoài. Nếu còn vấn đề gì thắc mắc vui lòng để lại THÔNG TIN LIÊN HỆ hoặc gọi vào HOTLINE: 1800.2045 để được các chuyên gia của cộng đồng nha khoa tư vấn và hỗ trợ nhé.
Xem thêm:
[ Nha khoa tiếng anh ] Tẩy trắng răng tiếng Anh là gì?